Các trạng thái cảm xúc trong tiếng Pháp
Bài từ vựng số 29: từ vựng về các trạng thái cảm xúc trong tiếng Pháp
Trong video dưới đây, các bạn sẽ học từ vựng về 9 trạng thái cảm xúc và cách diễn tả các cảm xúc này trong tiếng Pháp:
Nhờ vào video này, bạn sẽ học được 9 trạng thái cảm xúc cơ bản bằng tiếng Pháp và cảm nói các câu đơn giản để thể hiện các cảm xúc này. Để nghe hiểu được các từ này cũng như học cách thể hiện cảm xúc của bạn một cách đơn giản trong tiếng Pháp, hãy đọc to theo thầy giáo. Khi thầy giáo nói « la joie », hãy đọc to « la joie ». Khi thầy giáo nói « Je suis content », hãy đọc to « Je suis content ». Khi thầy giáo nói « Je suis heureux », hãy đọc to « Je suis heureux ». vv. Cứ như vậy, bạn sẽ có thể hiểu và phát âm chuẩn các trạng thái cảm xúc trong tiếng Pháp. Để làm được tốt nhất, hãy xem video nhiều lần và nhắc lại các từ chỉ trạng thái cảm xúc và mỗi ví dụ câu dùng để diễn đạt cảm xúc theo thầy giáo.
Để đọc và viết đúng các từ vựng về các sinh vật biển trong tiếng Pháp, bạn hãy chép lại nhiều lần danh sách các từ dưới đây. Hãy xem lại các hình ảnh của video để hiểu nghĩa của mỗi từ. Dưới đây là danh sách các trạng thái cảm xúc trong tiếng Pháp đã được giới thiệu trong video (Theo thứ tự thời gian):
Trạng thái cảm xúc | Ví dụ để diễn tả cảm xúc cho nam | Ví dụ để diễn tả cảm xúc cho nữ |
---|---|---|
La joie = Niềm vui | Je suis content. = Tôi hài lòng. Je suis heureux. = Tôi hạnh phúc. | Je suis contente. = Tôi hài lòng. Je suis heureuse. = Tôi hạnh phúc. |
La colère = Sự tức giận | Je suis en colère. = Tôi tức giận. Je suis fâché. = Tôi cáu giận. | Je suis en colère. = Tôi tức giận. Je suis fâchée. = Tôi cáu giận. |
La tristesse = Nỗi buồn | Je suis triste. = Tôi buồn. Je suis malheureux. = Tôi bất hạnh. | Je suis triste. = Tôi buồn. Je suis malheureuse. = Tôi bất hạnh. |
La peur = Nỗi sợ | J'ai peur. = Tôi sợ hãi. Je suis effrayé. = Tôi sợ hãi. | J'ai peur. = Tôi sợ hãi. Je suis effrayée. = Tôi sợ hãi. |
L'amour = Tình yêu | Je suis amoureux. = Tôi đang yêu. | Je suis amoureuse. = Tôi đang yêu. |
La surprise = Sự ngạc nhiên | Je suis surpris. = Tôi ngạc nhiên. Je suis étonné. = Tôi ngạc nhiên. | Je suis surprise. = Tôi ngạc nhiên. Je suis étonnée. = Tôi ngạc nhiên. |
La fatigue = Sự mệt mỏi | Je suis fatigué. = Tôi mệt mỏi. Je suis épuisé. = Tôi kiệt sức. | Je suis fatiguée. = Tôi mệt mỏi. Je suis épuisée. =Tôi kiệt sức. |
Le dégoût = Sự chán ghét | Je suis dégoûté. = Tôi chán ghét. Je suis écoeuré. = Tôi chán. | Je suis dégoûtée. = Tôi chán ghét. Je suis écoeurée. = Tôi chán. |
Le stress = Sự lo lắng | Je suis stressé. = Tôi bị căng thẳng. Je suis anxieux. = Tôi lo lắng. | Je suis stressée. = Tôi bị căng thẳng. Je suis anxieuse. = Tôi lo lắng. |
Chúng tôi thường xuyên đăng các nội dung mới để học tiếng Pháp. Bạn có thể theo dõi các bài đăng mới này, bằng cách ấn đăng ký kênh của chúng tôi trên Youtube Flemotion: học tiếng Pháp và trên trang Facebook Flemotion: Học tiếng Pháp online