Ngày, tháng và các mùa trong tiếng Pháp

Bài số 14 từ vựng: các ngày, tháng và các mùa trong tiếng Pháp

Ngày, tháng và các mùa trong tiếng Pháp

Từ (từ vựng) về các ngày, tháng và các mùa rất quan trọng trong tiếng Pháp. Thực tế, nó được những người nói tiếng Pháp sử dụng rất nhiều. Ở trình độ cơ sở (trình độ A1), đây là một trong những điều cần phải học và làm chủ. Video bên dưới sẽ giúp bạn học từ vựng về 7 ngày trong tuần, 12 tháng trong năm và 4 mùa trong tiếng Pháp:


Nhờ video này, bạn sẽ học được các từ chỉ các ngày, tháng và các mùa trong tiếng Pháp. Để học được từ vựng về các ngày trong tiếng Pháp, hãy nhắc lại theo giáo viên. Khi giáo viên nói “lundi”, hãy nói “lundi”, khi giáo viên nói “mardi”, hãy nói “mardi”… cho đến “ dimanche”.

Để học từ vựng về các tháng trong tiếng Pháp, hãy nhắc lại theo giáo viên. Khi giáo viên nói “janvier” hãy nói “janvier”, khi giáo viên nói “février” hãy nói “février”…. cho đến “décembre”.

Để học từ vựng về các mùa trong tiếng Pháp, hãy nhắc lại theo giáo viên. Khi giáo viên nói “l’hiver” hãy nói “l’hiver”, khi giáo viên nói “le printemps” hãy nói “le printemps”, khi giáo viên nói “l’été” hãy nói “l’été”, khi giáo viên nói “l’automne” hãy nói “l’automne”.

Như vậy, bạn sẽ có khả năng hiểu cách nói các từ này và phát âm tốt các từ chỉ ngày, tháng và các mùa trong tiếng Pháp. Để làm được, hãy xem nhiều lần video và đồng thời nhắc lại thật to mỗi từ theo giáo viên.

Để hiểu rõ cách viết các từ chỉ các ngày, tháng và các mùa, và để viết đúng, hãy chép lại nhiều lần danh sách dưới đây.

Les jours : Các ngày trong tuần

- lundi : thứ hai
- mardi : thứ ba
- mercredi : thứ tư
- jeudi : thứ năm
- vendredi : thứ sáu
- samedi : thứ bảy
- dimanche : chủ nhật

Les mois : Các tháng trong năm

- janvier : tháng giêng
- février : tháng hai
- mars : tháng ba
- avril : tháng tư
- mai : tháng năm
- juin : tháng sáu
- juillet : tháng bảy
- août : tháng tám
- septembre : tháng chín
- octobre : tháng mười
- novembre : tháng mười một
- décembre : tháng mười hai

Les saisons : Các mùa trong năm

- l’hiver : mùa đông
- le printemps : mùa xuân
- l’été : mùa hè
- l’automne : mùa thu

Một khi bạn đã nắm vững bài học từ vựng chỉ các ngày, các tháng và các mùa trong năm trong tiếng Pháp, bạn có thể chuyển sang bài học về từ vựng sau:


Bạn sẽ chuyển sang bài học về từ vựng khác trong tiếng Pháp bằng cách click vào đây. Bạn cũng có thể hoàn thiện việc học tiếng Pháp của mình nhờ vào các bài học sau của chúng tôi:


Chúng tôi thường xuyên đăng các nội dung mới để học tiếng Pháp. Bạn có thể theo dõi các bài đăng mới này, bằng cách ấn đăng ký kênh của chúng tôi trên Youtube Flemotion: học tiếng Pháp và trên trang Facebook Học tiếng Pháp online