Các quốc tịch và các thứ tiếng trong tiếng Pháp
Bài số 1 về từ vựng : các quốc tịch và các thứ tiếng trong tiếng Pháp
Giống đực | Giống cái |
---|---|
français | française |
allemand | allemande |
anglais | anglaise |
espagnol | espagnole |
chinois | chinoise |
japonais | japonaise |
américain | américaine |
mexicain | mexicaine |
sénégalais | sénégalaise |
congolais | congolaise |
Với các quốc tịch kết thúc bằng "en", ở giống cái, ta sẽ thêm vào cuối từ "ne" : “vietnamien”, “vietnamienne”, “canadien”, “canadienne”, brésilien”, brésilienne”, vv...
Giống đực | Giống cái |
---|---|
vietnamien | vietnamienne |
canadien | canadienne |
brésilien | brésilienne |
coréen | coréenne |
péruvien | péruvienne |
australien | australienne |
Các quốc tịch kết thúc bằng "e" thì giống đực và giống cái đều giữ nguyên. Ví dụ : “russe”, “belge”, suisse”, vv...
Giống đực | Giống cái |
---|---|
russe | russe |
belge | belge |
suisse | suisse |
Giống đực | Giống cái |
---|---|
turc | turque |
grec | grecque |
Ví dụ, để giới thiệu về quốc tịch của mình, nếu các bạn là đàn ông (giống đực), các bạn có thể nói : "Je suis américain". (Tôi là người Mỹ). Nếu các bạn là phụ nữ (giống cái), các bạn có thể nói : "Je suis américaine". (Tôi là người Mỹ). Ở đây, các từ "américain" hay "américaine" được đưa ra để làm ví dụ. Các bạn cần phải thay đổi các từ này bằng quốc tịch của bản thân.
Với các thứ tiếng, ta sử dụng từ chỉ quốc tịch ở giống đực. Ví dụ, "Je parle français." (Tôi nói tiếng Pháp), "Elle parle français." (Cô ấy nói tiếng Pháp) ; "Elles parlent grec." (Các cô ấy nói tiếng Hy Lạp)
Ví dụ, để giới thiệu các thứ tiếng mà các bạn nói được, các bạn có thể nói: "Je parle anglais et français." (Tôi nói tiếng Anh và tiếng Pháp). Ở đây, các từ "anglais" hay "français" được đưa ra để làm ví dụ. Các bạn cần phải thay thế các từ này bằng các thứ tiếng mà các bạn nói.
Ví dụ, để giới thiệu một ai đó, nếu người đó là đàn ông (giống đực), các bạn có thể nói : "Il est américain. Il parle anglais et français.” (Anh ấy là người Mỹ. Anh ấy nói tiếng Anh và tiếng Pháp). Nếu người đó là phụ nữ (giống cái), các bạn có thể nói : "Elle est américaine. Elle parle anglais et français.” (Cô ấy là người Mỹ. Cô ấy nói tiếng Anh và tiếng Pháp). Ở trong ví dụ, các từ quốc tịch và thứ tiếng được đưa ra để làm ví dụ. Các bạn cần phải thay đổi các từ này bằng quốc tịch và các thứ tiếng nói được của người mà các bạn giới thiệu.
Một khi các bạn nắm vững đầy đủ chính xác bài học từ vựng về quốc tịch và các thứ tiếng trong tiếng Pháp, các bạn có thể chuyển sang bài học từ vựng tiếp theo :
Bài học số 2 về từ vựng : các con số và chữ số từ 0 đến 20 trong tiếng Pháp
Bạn sẽ tìm thấy những bài học từ vựng khác trong tiếng Pháp bằng cách click vào đây. Bạn cũng có thể hoàn thiện được việc học tiếng Pháp của mình nhờ vào các bài học của chúng tôi:
Lớp học tiếng Pháp
Các bài học về giao tiếp trong tiếng Pháp
Các bài học về chia động từ trong tiếng Pháp
Các bài học về ngữ pháp trong tiếng Pháp
Chúng tôi thường xuyên đăng tải các nội dung mới dành cho học tiếng Pháp. Để nhận được các thông báo về các bài viết mới nhất, các bạn nhớ đăng ký kênh Youtube Flemotion : apprendre le français và trang Facebook Học tiếng pháp online