Các cửa hàng thương mại trong tiếng Pháp

Bài số 20 từ vựng: các cửa hàng thương mại trong tiếng Pháp

Các cửa hàng thương mại trong tiếng Pháp

Trong tiếng Pháp, từ vựng chỉ các cửa hàng thương mại cần phải được nắm vững và làm chủ ở trình độ cơ sở (trình độ A1). Biết từ vựng về các cửa hàng thương mại trong tiếng Pháp giúp bạn xác định được vị trí của mình trong thành phố, hỏi đường, đưa ra chỉ dẫn hoặc hỏi đường đi, đưa ra một cuộc hẹn tại một địa điểm xác định, biết đi đâu mua đồ hoặc tìm dịch vụ. Nhờ video bên dưới, bạn sẽ học từ vựng chỉ các cửa hàng thương mại bằng tiếng Pháp:


Nhờ video này, bạn sẽ học được các từ chỉ cửa hàng thương mại chính bằng tiếng Pháp. Để hiểu rõ từ vựng chỉ các cửa hàng thương mại khi nói và phát âm đúng, hãy xem video nhiều lần và nhắc lại theo giáo viên. Khi giáo viên nói “la boulangerie”, hãy nói “la boulangerie”, khi giáo viên nói “la pâtisserie”, hãy nói “la pâtisserie”. Khi giáo viên nói “la boucherie”, hãy nói “la boucherie”,… Như vậy, bạn sẽ có khả năng hiểu cách nói các từ này và phát âm tốt các từ chỉ các cửa hàng thương mại trong tiếng Pháp. Để làm được, hãy xem nhiều lần video và đồng thời nhắc lại thật to mỗi từ chỉ địa điểm trong thành phố theo giáo viên.


Để hiểu rõ cách viết các từ chỉ các cửa hàng thương mại và để viết đúng, hãy chép lại nhiều lần các từ đó. Bên dưới, bạn sẽ thấy danh sách các cửa hàng thương mại đã được giới thiệu trong video (theo trật tự thời gian). Sau mỗi cửa hàng, bạn sẽ thấy một câu chỉ sản phẩm hoặc dịch vụ mà chúng ta có thể mua hoặc sử dụng tại đó.


- la boulangerie. On achète du pain à la boulangerie. = Cửa hàng bánh mỳ. Chúng ta mua bánh mỳ ở cửa hàng bánh mỳ. 


- la pâtisserie. On achète des gâteaux à la pâtisserie. = Cửa hàng bánh ngọt. Chúng ta mua bánh ga-tô ở cửa hàng bánh ngọt.

- la boucherie. On achète de la viande à la boucherie. = Cửa hàng thịt. Chúng ta mua thịt ở cửa hàng thịt.

- le salon de coiffure. On se fait couper les cheveux au salon de coiffure. = Tiệm làm tóc. Chúng ta làm tóc ở tiệm làm tóc.

- le café. On boit un café, une bière, etc., au café. = Quán cà phê. Chúng ta uống cà phê, bia … ở quán cà phê.

- le supermarché. On achète des aliments au supermarché. = Siêu thị. Chúng ta mua thực phẩm ở siêu thị.

- le marché. On achète des fruits, des légumes et des produits frais au marché. = Chợ. Chúng ta mua hoa quả, rau củ và các sản phẩm tươi sống ở chợ.


- la magasin de vêtements. On achète des chemises, des pantalons, etc., au magasin de vêtements. = Cửa hàng quần áo. Chúng ta mua áo sơ mi, quần âu… ở cửa hàng quần áo. 

- la librairie. On achète des livres à la librairie. = Hiệu sách. Chúng ta mua sách ở hiệu sách.

- le restaurant. On mange au restaurant. = Nhà hàng. Chúng ta ăn ở nhà hàng.

- la banque. On retire ou on dépose de l’argent à la banque. = Ngân hàng. Chúng ta rút tiền hoặc gửi tiền ở ngân hàng.

- la pharmacie. On achète des médicaments à la pharmacie. = Hiệu thuốc. Chúng ta mua thuốc ở hiệu thuốc.

Để đào sâu hơn nữa bài học từ vựng chỉ các cửa hàng thương mại, bạn có thể học một buổi học tiếng Pháp sau học cách chỉ và hiểu lộ trình.


Một khi bạn đã nắm vững bài học từ vựng này về các cửa hàng thương mại bằng tiếng Pháp, bạn có thể chuyển sang bài học về từ vựng sau:


Bài số 21 từ vựng: các phương tiện giao thông trong tiếng Pháp


Bạn sẽ chuyển sang bài học về từ vựng khác trong tiếng Pháp bằng cách click vào đây. Bạn cũng có thể hoàn thiện việc học tiếng Pháp của mình nhờ vào các bài học sau của chúng tôi:


Các bài học tiếng Pháp


Các bài về giao tiếp trong tiếng Pháp

Các bài về chia động từ trong tiếng Pháp


Các bài về ngữ pháp trong tiếng Pháp


Chúng tôi thường xuyên đăng các nội dung mới để học tiếng Pháp. Bạn có thể theo dõi các bài đăng mới này, bằng cách ấn đăng ký kênh của chúng tôi trên Youtube Flemotion: học tiếng Pháp và trên trang Facebook Học tiếng Pháp online