Từ vựng về lớp học trong tiếng Pháp
Bài từ vựng số 26: từ vựng về lớp học trong tiếng Pháp
Từ vựng chỉ đồ vật và các hoạt động trong lớp học rất quan trọng. Bởi vì chúng ta sẽ thường xuyên sử dụng các từ này trong một lớp học tiếng Pháp. Khi biết được các từ vựng này, bạn sẽ hiểu rõ và theo dõi bài học một cách dễ dàng hơn. Ở trình độ mới bắt đầu (trình độ A1), đây là một trong những chủ đề cần học và nắm vững.
Trong video dưới đây, các bạn sẽ học được những từ vựng về chủ đề lớp học trong tiếng Pháp này:
Nhờ vào video này, bạn sẽ học các từ chỉ đồ vật và các động từ chỉ hoạt động hay được sử dụng nhất trong một lớp học tiếng Pháp. Để nghe hiểu được các từ này cũng như để đọc chính xác, hãy xem video nhiều lần và đồng thời đọc to theo thầy giáo. Khi thầy giáo nói « une chaise », hãy đọc to « une chaise ». Khi thầy giáo nói « une table », hãy đọc to « une table ». Khi thầy giáo nói « un tableau », hãy đọc to « un tableau ». vv. Cứ như vậy, bạn sẽ có thể hiểu và đọc chuẩn các hoạt động hàng ngày trong tiếng Pháp. Để làm được tốt nhất, hãy xem video nhiều lần và nhắc lại tên mỗi đồ vật và các động từ theo thầy giáo.
Để đọc và viết đúng các từ vựng trong lớp học tiếng Pháp, bạn hãy chép lại nhiều lần danh sách các từ dưới đây. Hãy xem lại các hình ảnh của video để hiểu nghĩa của từ. Dưới đây là danh sách các đồ vật và động từ chỉ hành động trong lớp học tiếng Pháp đã được giới thiệu trong video (Theo thứ tự thời gian):
Để đọc và viết đúng các từ vựng trong lớp học tiếng Pháp, bạn hãy chép lại nhiều lần danh sách các từ dưới đây. Hãy xem lại các hình ảnh của video để hiểu nghĩa của từ. Dưới đây là danh sách các đồ vật và động từ chỉ hành động trong lớp học tiếng Pháp đã được giới thiệu trong video (Theo thứ tự thời gian):
Les objets (Các đồ vật):
- une chaise
- une table
- un tableau
- un cartable
- un cahier
- un cahier
- une trousse
- une gomme
- un stylo
- un crayon
- un taille-crayon
- une règle
- une feuille de papier
Les verbes (Các động từ):
- une gomme
- un stylo
- un crayon
- un taille-crayon
- une règle
- une feuille de papier
Les verbes (Các động từ):
- compter
- écouter
- écrire
- étudier
- faire ses devoirs
- regarder
- comprendre
- apprendre
- répéter
- lire
- écouter
- écrire
- étudier
- faire ses devoirs
- regarder
- comprendre
- apprendre
- répéter
- lire
Để tiện theo dõi, bạn sẽ thấy các từ trong chủ đề lớp học bằng tiếng Pháp và tiếng Việt đã giới thiệu trong video trong danh sách dưới đây:
Pour les objets (các đồ vật):
Bằng tiếng Pháp | Bằng tiếng Việt |
---|---|
Chaise | Cái ghế |
Table | Cái bàn |
Tableau | Cái bảng |
Cartable | Cặp sách |
Cahier | Quyển vở |
Trousse | Hộp bút |
Gomme | Cục gôm |
Stylo | Bút bi |
Crayon | Bút chì gỗ |
Taille-crayon | Gọt bút chì |
Règle | Thước kẻ |
Feuille de papier | Tờ giấy |
Pour les verbes (các động từ) :
Bằng tiếng Pháp | Bằng tiếng Việt |
---|---|
Compter | Đếm |
Écouter | Nghe |
Écrire | Viết |
Étudier | Học |
Faire ses devoirs | Làm bài tập |
Regarder | Nhìn |
Comprendre | Hiểu |
Apprendre | Học |
Répéter | Nhắc lại |
Lire | Đọc |
Khi đã nắm vững kiến thức trong bài học về chủ đề từ vựng trong lớp học bằng tiếng Pháp, bạn có thể chuyển sang bài học về từ vựng sau:
Bạn sẽ chuyển sang bài học về từ vựng khác trong tiếng Pháp bằng cách click vào đây. Bạn cũng có thể hoàn thiện việc học tiếng Pháp của mình nhờ vào các bài học sau của chúng tôi:
Chúng tôi thường xuyên đăng các nội dung mới để học tiếng Pháp. Bạn có thể theo dõi các bài đăng mới này, bằng cách ấn đăng ký kênh của chúng tôi trên Youtube Flemotion: học tiếng Pháp và trên trang Facebook Flemotion: Học tiếng Pháp online